SƠ YẾU LÝ LỊCH
1) Họ và tên khai sinh: LÊ ĐỨC HẢI, Nam /nữ: Nam
2) Các tên gọi khác: Không
3) Cấp ủy hiện tại: Đảng ủy nỏ hu
Chức vụ: Giám đốc - Bí thư Đảng ủy nỏ hu
4) Sinh ngày: 19/05/1970
5) Nơi sinh: Xã Thượng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
6) Quê quán: Xã Thượng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
7) Nơi ở hiện nay: Xã Thượng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Điện thoại :0912920180
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Xã Thượng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
8) Dân tộc: Kinh 9) Tôn giáo: Không
10) Thành phần gia đình xuất thân:
Nghề nghiệp bản thân trước khiđược tuyển dụng: Bác sĩ
12) Ngày được tuyển dụng: 01/05/1994
Vào cơ quan nào,ở đâu: Trung tâm y tế huyện Đô Lương
13) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác:01/05/1994.
14) Ngày vàoĐảng Cộng sản Việt Nam: 30/05/1996, Ngày chính thức: 30/05/1997
15) Ngày tham gia các tổ chức chính trị, xã hội:
16) Ngày nhập ngũ:, Ngày xuất ngũ: Không
17)Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12 , Học hàm, học vị cao nhất: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp - Ngoại ngữ: Anh (C)
18) Công tác chính đang làm: Giám đốc nỏ hu
19) Ngạch công chức: bác sĩ chính hạng II ( mã số:V.08.01.02 ) Bậc lương: 5, hệsố: 5.76 từ tháng: 01/11/2019
20) Danh hiệu được phong: Thầy thuốc ưu tú ( 2017 )
21) Sở trường công tác:
22) Khen thưởng:
23) Kỷ luật:
24) Tình trạng sức khỏe: A, Cao:165, Cân nặng: 62 (kg), Nhóm máu:
25) Số chứng minh nhân dân: 181784193 Thương binh loại: Không Gia đình liệt sĩ: Không
26. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ
Tên trường |
Ngành học hoặc tên lớp học |
Thời gian học |
Hình thức học |
Văn bằng,chứng chỉ,trình độ gì |
1.Đào tạo |
ĐH Y Thái Bình |
Quản lý Y tế |
2012-2014 |
Tập trung |
Chuyên khoa cấp II |
ĐH Y khoa Hà Nội |
Nhi khoa |
2000-2002 |
Chính quy |
Chuyên khoa cấp I |
ĐH Y Thái Bình |
Bác sỹ đa khoa |
1988-1993 |
Chính quy |
Đại học |
2.Bồi dưỡng |
3.Ngoại Ngữ |
|
C |
|
Chứng chỉ |
Anh |
27) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể) |
01/07/1993-01/05/1994 |
Bác sỹ điều trị tại Công ty Cao su Phú Riềng - Sông Bé |
02/05/1994-01/06/1995 |
Bác sỹ điều trị, Khoa Nội Nhi Lây, Trung tâm y tế huyện Đô Lương |
02/06/1995-01/06/1996 |
Bác sỹ điều trị, Phó Bí thư chi đoàn Trung tâm y tế huyện Đô Lương |
02/06/1996-01/01/1998 |
Bác sỹ Phó khoa, Bí thư chi đoàn Trung tâm y tế huyện Đô Lương |
01/01/1998-01/10/1998 |
Bác sỹ trưởng khoa, Bí thư chi đoàn Trung tâm y tế huyện Đô Lương |
02/10/1998-01/10/2000 |
Học Bác sỹ chuyên khoa cấp I, Đại học y Hà Nội |
02/10/2000-01/02/2003 |
Bác sỹ trưởng khoa, Bí thư chi đoàn Trung tâm y tế huyện Đô Lương |
01/04/2003-31/05/2005 |
Đại biểu HĐND huyện, Phó Bí thư Đảng ủy, Trưởng khoa Nội |
01/06/2005-30/10/2010 |
Đại biểu HĐND huyện, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó giám đốc bệnh viện |
01/03/2011-30/06/2015 |
Huyện ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc bệnh viện |
01/12/2012-31/12/2014 |
Huyện ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc bệnh viện; Học Chuyên khoa cấp II Đại học Y Thái Bình. |
15/06/2015-30/06/2017 |
Bí thư Đảng ủy, Phó giám đốc Bệnh viện |
01/07/2017-01/03/2020 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện |
|